This page uses JavaScript and requires a JavaScript enabled browser.Your browser is not JavaScript enabled.
Loading...
Skip to main content
SỔ TAY THẨM PHÁN
Tòa án nhân dân tối cao
Contribute
Toggle navigation
SỔ TAY THẨM PHÁN
Tòa án nhân dân tối cao
CỔNG TTĐT TANDTC
Trang chủ
Mục lục
CHÁNH ÁN
hệ thống văn bản
LIÊN HỆ
English
Tìm kiếm
MỤC LỤC SỔ TAY
PHẦN THỨ NHẤT
PHẦN THỨ HAI
PHẦN THỨ BA
PHẦN THỨ TƯ
PHẦN THỨ NĂM
PHẦN THỨ SÁU
PHẦN THỨ BA - GIẢI QUYẾT CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ
A. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
1. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM
1.1. Nhận đơn khởi kiện và thụ lý vụ án dân sự
1.1.1. Nhận đơn khởi kiện
1.1.1. Nhận đơn khởi kiện
1.1.2. Xem xét đơn khởi kiện
1.1.2.1. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện
1.1.2.2. Trả lại đơn khởi kiện
1.1.2.3.Chuyển đơn khởi kiện cho Tòa án có thẩm quyền và thông báo cho người khởi kiện nếu vụ án thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án khác
1.1.2.4. Thời hiệu khởi kiện
1.1.2.5. Tiến hành thủ tục thụ lý vụ án
1.1.2.6. Giải quyết khiếu nại, kiến nghị đối với việc trả đơn khởi kiện
1.2. Giải quyết phản tố của bị đơn
1.2.1. Thời điểm thực hiện quyền phản tố của bị đơn và yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
1.2.2. Phản tố
1.2.2.1. Những trường hợp phản tố
1.2.2.2.Thủ tục phản tố
1.2.3.Yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
1.2.3.1. Những trường hợp yêu cầu độc lập
1.2.3.2. Thủ tục yêu cầu độc lập
1.3.Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán trong giai đoạn chuẩn bị xét xử
1.3.1.Lập hồ sơ vụ án
1.3.1.1.Yêu cầu đương sự giao nộp tài liệu, chứng cứ
1.3.1.2. Tiến hành xác minh, thu thập chứng cứ theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 97 của BLTTDS
1.3.2. Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.3.2.1.Giải quyết yêu cầu áp dụng BPKCTT đồng thời với nộp đơn khởi kiện
1.3.2.2.Giải quyết yêu cầu áp dụng, thay đổi BPKCTT sau khi Tòa án thụ lý giải quyết
1.3.2.3.Hủy bỏ BPKCTT đã được áp dụng
1.3.2.4.Giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ BPKCTT
1.3.2.5.Những vấn đề cần lưu ý khi áp dụng BPKCTT
1.3.3.Tổ chức phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
1.3.3.1.Điều kiện
1.3.4.Các quyết định trong giai đoạn chuẩn bị xét xử
1.3.4.1.Ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
1.3.4.2.Tạm đình chỉ giải quyết vụ án
1.3.4.3.Đình chỉ giải quyết vụ án
1.3.4.4.Quyết định đưa vụ án ra xét xử
1.3.5.Phát hiện và kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật
1.3.6.Ủy thác tư pháp
1.3.6.1.UTTP từ Việt Nam ra nước ngoài
1.3.6.2. UTTP từ nước ngoài vào Việt Nam
1.4.Phiên tòa sơ thẩm
1.4.1.Quy định chung về phiên tòa sơ thẩm
1.4.2.Thủ tục bắt đầu phiên tòa
1.4.3 Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự tại phiên tòa (nếu có thỏa thuận)
1.4.4.Tranh tụng tại phiên tòa
1.4.5.Tạm ngừng phiên tòa
1.4.6.Nghị án và tuyên án
1.4.7.Công việc sau phiên tòa
2. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ TẠI TOÀ ÁN CẤP PHÚC THẨM
2.1.Kháng cáo, kháng nghị
2.2. Chuẩn bị xét xử phúc thẩm
2.2.1.Thụ lý vụ án để chuẩn bị xét xử phúc thẩm
2.2.2. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm (Điều 286 BLTTDS)
2.2.3.Những công việc thực hiện trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm
2.2.4. Xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị trước khi mở phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm
2.2.5. Triệu tập những người tham gia tố tụng
2.3.Phiên tòa phúc thẩm
2.3.1. Phần bắt đầu phiên tòa phúc thẩm
2.3.2. Hỏi và giải quyết việc nguyên đơn rút đơn khởi kiện, việc thay đổi kháng cáo, kháng nghị, việc thỏa thuận của đương sự
2.3.3. Tranh tụng tại phiên tòa phúc thẩm
2.3.4. Ra bản án, quyết định phúc thẩm
2.4.Thủ tục phúc thẩm đối với quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị
3. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN THEO THỦ TỤC RÚT GỌN
3.1. Điều kiện giải quyết theo thủ tục rút gọn
3.2. Về thành phần xét xử sơ thẩm, phúc thẩm theo thủ tục rút gọn
3.3. Phiên tòa sơ thẩm
3.4. Phiên tòa phúc thẩm
4.THỦ TỤC XÉT LẠI BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH ĐÃ CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
4.1. Thủ tục giám đốc thẩm
4.1.1. Tính chất của GĐT
4.1.1. Tính chất của GĐT
4.1.2. Giải quyết các đề nghị, thông báo, kiến nghị theo thủ tục GĐT
4.1.2.2. Phát hiện bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục GĐT
4.1.2.3. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục GĐT
4.1.2.4. Thủ tục nhận và thụ lý giải quyết đơn đề nghị, thông báo, kiến nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục GĐT tại Tòa án
4.1.2.5. Giải quyết đề nghị kháng nghị theo thủ tục GĐT
4.1.3. Phiên tòa GĐT
4.1.3.1. Thẩm quyền xét xử GĐT
4.1.3.2. Chuẩn bị phiên tòa GĐT
4.1.3.3. Những người tham gia phiên tòa GĐT (Điều 338 BLTTDS)
4.1.3.4. Thủ tục xét xử tại phiên tòa GĐT (Điều 341 BLTTDS)
4.1.3.5. Phạm vi GĐT (Điều 342 BLTTDS)
4.1.3.6. Thẩm quyền của HĐXX GĐT (Điều 343 và Điều 344 BLTTDS)
4.2. Thủ tục tái thẩm
4.2.1. Tính chất của tái thẩm
4.2.2. Kháng nghị tái thẩm
4.2.2.1. Quy định về người có thẩm quyền kháng nghị tái thẩm giống như quy định về người có thẩm quyền kháng nghị GĐT.
4.2.2.2. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm (Điều 352 BLTTDS)
4.2.2.3. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm (Điều 355 BLTTDS)
4.2.3. Chuẩn bị và thủ tục phiên tòa tái thẩm, phạm vi tái thẩm
4.2.4.Thẩm quyền của HĐXX tái thẩm
B. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
1. VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN
1.1. Những quy định chung về việc dân sự
1.2. Những việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
1.2.1. Xác định những yêu cầu về dân sự
1.2.2. Xác định những yêu cầu về hôn nhân và gia đình
1.2.3. Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại
1.2.4. Những yêu cầu về lao động
2. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
2.1. Pháp luật áp dụng
2.2. Thụ lý việc dân sự
2.2.1. Nhận đơn
2.2.2. Chánh án Tòa án phân công một Thẩm phán xem xét đơn yêu cầu
2.2.3. Xem xét đơn yêu cầu
2.2.4. Thẩm quyền giải quyết việc dân sự
2.3. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
2.4. Những người tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự
2.4.1. Thành phần giải quyết việc dân sự
2.4.2. Về sự tham gia của đại diện VKS
2.4.3. Về sự có mặt của những người tham gia tố tụng
2.5. Thủ tục tiến hành phiên họp
2.6. Kháng cáo, kháng nghị, thủ tục phúc thẩm việc dân sự
3. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT MỘT SỐ VIỆC DÂN SỰ
3.1. Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
3.2. Thủ tục giải quyết yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
3.3. Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất tích
3.4. Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người là đã chết
3.5.Thủ tục giải quyết yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn
C. GIẢI QUYẾT MỘT SỐ LOẠI VỤ ÁN DÂN SỰ
1. GIẢI QUYẾT CÁC VỤ ÁN DÂN SỰ VỀ TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG VAY TIỀN
1.1. Về thời hiệu
1.2. Giải quyết một số loại hợp đồng vay tiền không phải là hợp đồng tín dụng
1.2.1. Hợp đồng vay tiền không có lãi.
1.2.2. Hợp đồng vay tiền có lãi
1.3. Xử lý tài sản thế chấp
2. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ TRANH CHẤP VỀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG
2.1. Những lưu ý về tố tụng
2.2. Các căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
2.3. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại
2.4. Xác định thiệt hại trong một số trường hợp cụ thể
2.4.1. Xác định thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm
2.4.2. Xác định thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm
2.4.3. Xác định thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm
2.5. Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra
3. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ VỀ TRANH CHẤP THỪA KẾ
3.1. Thụ lý vụ án
3.1.1. Đối với trường hợp nguyên đơn không thể cung cấp được địa chỉ nơi cư trú
3.1.2. Đối với tài sản chia thừa kế là đất đai
3.2. Thời hiệu khởi kiện chia thừa kế
3.3. Xác định người thừa kế theo pháp luật
3.4. Thu thập chứng cứ để làm rõ di sản thừa kế yêu cầu chia
3.5. Xác định chia thừa kế theo di chúc hay chia theo pháp luật
3.5.1. Yêu cầu chia thừa kế theo di chúc
3.5.2. Yêu cầu chia thừa kế theo pháp luật
4. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ VỀ TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở
4.1. Áp dụng pháp luật tương ứng với thời điểm giao dịch
4.2. Các bước cơ bản và những vấn đề cần chú ý khi giải quyết vụ án tranh chấp hợp đồng mua bán nhà ở
4.2.1. Xác định hợp đồng có hiệu lực hay vô hiệu
4.2.1.1. Điều kiện có hiệu lực của Hợp đồng mua bán nhà ở
4.2.1.2. Hợp đồng mua bán nhà ở vô hiệu
4.2.2. Giải quyết tranh chấp về Hợp đồng mua bán nhà ở
4.2.2.1. Giải quyết tranh chấp về hợp đồng mua bán nhà ở có hiệu lực
4.2.2.2. Giải quyết tranh chấp về hợp đồng mua bán nhà ở vô hiệu
4.2.3. Giải quyết về đặt cọc trong hợp đồng mua bán nhà ở
4.2.4. Giải quyết một số tranh chấp về nhà đất có người Việt Nam định cư ở nước ngoài
4.2.4.1. Trường hợp người Việt Nam định cư ở nước ngoài có quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
4.2.4.2. Trường hợp người Việt Nam định cư ở nước ngoài không có quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
5. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN VỀ LY HÔN
5.1. Điều kiện thụ lý
5.2. Thu thập chứng cứ
5.3. Hòa giải, chuẩn bị xét xử
5.4. Một số vấn đề cần chú ý trong giải quyết vụ án ly hôn
5.4.1. Một số trường hợp có vi phạm nhưng vẫn được công nhận hôn nhân hợp pháp
5.4.1.1. Hôn nhân vi phạm chế độ “một vợ, một chồng” nhưng vẫn có thể được công nhận hợp pháp
5.4.1.2. Công nhận hôn nhân hợp pháp đối với trường hợp không có đăng ký kết hôn
5.4.1.3. Hôn nhân có vi phạm về tuổi kết hôn (Tảo hôn)
5.4.1.4. Căn cứ cho ly hôn
5.4.2. Chế độ tài sản của vợ chồng
5.4.2.1 Tài sản chung của vợ chồng
5.4.2.2. Tài sản riêng của vợ, chồng
5.4.2.3 Chế độ tài sản theo thỏa thuận
5.4.3. Chia tài sản của vợ chồng khi ly hôn
5.4.4. Việc nuôi con khi ly hôn
6. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TRANH CHẤP VỀ KINH DOANH, THƯƠNG MẠI
6.1. Xác định thẩm quyền giải quyết của Toà án
6.2. Giải quyết các tranh chấp về kinh doanh, thương mại cụ thể
6.2.1. Giải quyết các tranh chấp về mua bán hàng hóa; cung ứng dịch vụ; đại diện, đại lý; ký gửi; thuê, cho thuê, thuê mua
6.2.2. Giải quyết tranh chấp về vận chuyển hàng hoá, hành khách bằng đường biển
6.2.3. Giải quyết tranh chấp về hợp đồng tín dụng
6.2.4. Giải quyết tranh chấp về mua bán cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá khác
6.2.5. Giải quyết tranh chấp về bảo hiểm
6.2.6. Giải quyết tranh chấp về xây dựng
6.2.7. Giải quyết tranh chấp giữa công ty với các thành viên của công ty
6.3. Giải quyết việc kinh doanh, thương mại
6.3.1. Yêu cầu liên quan đến việc TTTM Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về TTTM (Hủy phán quyết Trọng tài)
6.3.2. Yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết kinh doanh, thương mại của Trọng tài nước ngoài
7. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TRANH CHẤP VỀ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
7.1. Những yêu cầu chung về áp dụng pháp luật
7.2. Thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân dân
7.2.1. Các loại tranh chấp thuộc thẩm quyền giải quyết của TAND
7.2.2. Thẩm quyền của Tòa án các cấp
7.2.3. Phân biệt các loại vụ án.
7.3. Giải quyết vụ án tranh chấp về quyền tác giả
7.3.1. Quyền khởi kiện vụ án về quyền tác giả, quyền liên quan
7.3.2. Đối tượng của quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả
7.3.3. Đánh giá chứng cứ trong việc giải quyết các vụ án về quyền tác giả và quyền liên quan
7.4. Giải quyết vụ án về quyền sở hữu trí tuệ
7.4.1. Quyền khởi kiện vụ án dân sự về quyền sở hữu công nghiệp
7.4.2. Điều kiện khởi kiện vụ án về quyền sở hữu công nghiệp
7.4.3. Đánh giá chứng cứ trong việc giải quyết các vụ án về quyền sở hữu công nghiệp
7.4.4. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh
7.5. Những vấn đề cần chú ý khi giải quyết vụ án về quyền đối với giống cây trồng
7.6. Nguyên tắc xác định thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
7.7. Những vấn đề cần chú ý khi giải quyết vụ án về chuyển giao công nghệ
8. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN VỀ TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
8.1. Tranh chấp lao động cá nhân
8.1.1. Nhận đơn khởi kiện và các tài liệu, chứng cứ gửi kèm theo đơn khởi kiện
8.1.1.1. Nhận đơn khởi kiện và các tài liệu, chứng cứ gửi kèm theo đơn khởi kiện
8.1.2. Chuẩn bị xét xử
8.1.3. Một số vấn đề cần lưu ý khi giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
8.1.4. Các loại vụ án lao động thường gặp
8.1.4.1. Vụ án về đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
8.1.4.2 Hợp đồng lao động vô hiệu
8.1.4.3. Vụ án về kỷ luật sa thải
8.2. Tranh chấp lao động tập thể
8.2.1. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể
8.2.2. Trình tự giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
8.2.3. Thẩm quyền và thủ tục giải quyết đình công tại Tòa án
8.2.3.1. Trình tự, thủ tục xét tính hợp pháp của cuộc đình công
8.2.3.2. Những vấn đề cần lưu ý khi xem xét giải quyết về đình công
8.2.3.3. Trình tự, thủ tục giải quyết kháng cáo, kháng nghị quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công
Phụ lục - Văn bản pháp luật
Danh mục cập nhật
Phần trước
Mục trước
Mục sau
Phần sau
Lượt xem: 0
PHẦN THỨ BA - GIẢI QUYẾT CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ
Cập nhật lần cuối:
PHẦN THỨ BA - GIẢI QUYẾT CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ
A. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
1. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM
1.1. Nhận đơn khởi kiện và thụ lý vụ án dân sự
1.1.1. Nhận đơn khởi kiện
1.1.1. Nhận đơn khởi kiện
1.1.2. Xem xét đơn khởi kiện
1.1.2.1. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện
1.1.2.2. Trả lại đơn khởi kiện
1.1.2.3.Chuyển đơn khởi kiện cho Tòa án có thẩm quyền và thông báo cho người khởi kiện nếu vụ án thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án khác
1.1.2.4. Thời hiệu khởi kiện
1.1.2.5. Tiến hành thủ tục thụ lý vụ án
1.1.2.6. Giải quyết khiếu nại, kiến nghị đối với việc trả đơn khởi kiện
1.2. Giải quyết phản tố của bị đơn
1.2.1. Thời điểm thực hiện quyền phản tố của bị đơn và yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
1.2.2. Phản tố
1.2.2.1. Những trường hợp phản tố
1.2.2.2.Thủ tục phản tố
1.2.3.Yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
1.2.3.1. Những trường hợp yêu cầu độc lập
1.2.3.2. Thủ tục yêu cầu độc lập
1.3.Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán trong giai đoạn chuẩn bị xét xử
1.3.1.Lập hồ sơ vụ án
1.3.1.1.Yêu cầu đương sự giao nộp tài liệu, chứng cứ
1.3.1.2. Tiến hành xác minh, thu thập chứng cứ theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 97 của BLTTDS
1.3.2. Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.3.2.1.Giải quyết yêu cầu áp dụng BPKCTT đồng thời với nộp đơn khởi kiện
1.3.2.2.Giải quyết yêu cầu áp dụng, thay đổi BPKCTT sau khi Tòa án